Các loại trà Sencha

  • Jô Sencha (上煎茶 (thượng tiễn trà), Jô Sencha?), sencha thượng phẩm
  • Toku Jô Sencha (特上煎茶 (đặc thượng tiễn trà), Toku Jô Sencha?), sencha thượng phẩm đặc biệt
  • Hachijuhachiya Sencha (八十八夜 (bát thập bát dạ), Hachijuhachiya Sencha?), sencha thu hoạch sau 88 ngày (và đêm) sau khi mùa xuân bắt đầu (lập xuân)
  • Kabuse Sencha hoặc Kabusecha (かぶせ茶), sencha được phủ bóng râm
  • Asamushi (浅蒸し), sencha được hấp nhẹ
  • Chumushi, trà được hấp vừa phải (30-90 giây)
  • Fukamushi hoặc fukamushicha (深蒸し), sencha được hấp kĩ - 1–2 phút
  • Shincha (新茶 (tân trà), Shincha?) hoặc Ichibancha (一番茶 (nhất phiên trà), Ichibancha?), sencha từ lá hái đợt đầu tiên trong năm[6]